TOP 10 mẫu SUV 5 chỗ – 7 chỗ giá rẻ, đẹp và đáng mua nhất 2023

10 mẫu SUV 05 chỗ – 7 chỗ tốt nhất hiện nay có thể kể đến như: Toyota Raize, KIA Sonet, KIA Seltos, Hyundai Custin, Mazda CX-5, Hyundai Palisade, Audi Q5, Subaru Forester, Peugeot 3008, Honda CR-V. 

 

TOP 10 mẫu SUV 5 chỗ và 7 chỗ tốt nhất tại Việt Nam
TOP 10 mẫu SUV 5 chỗ và 7 chỗ tốt nhất tại Việt Nam

 

SUV 5 chỗ – 7 chỗ là phân khúc xe ô tô gầm cao có từ 5 – 7 chỗ ngồi được nhiều người ưa chuộng tại Việt Nam. Các mẫu SUV 5 chỗ – 7 chỗ được ưa chuộng nhờ tính thực dụng, khung gầm cao giúp hạn chế ổ gà, ngập nước và giá xe trong phân khúc này cũng rất dễ tiếp cận.  

 

Dưới đây là 10 mẫu SUV 5 chỗ – 7 chỗ đáng mua nhất hiện nay mà Anycar muốn giới thiệu đến bạn đọc: 

 

Top 10 mẫu SUV 5 chỗ – 7 chỗ giá rẻ, đẹp và đáng mua nhất 2023

 

Các mẫu SUV 5 chỗ – 7 chỗ được ưa chuộng tại Việt Nam có thể kể đến như: KIA Sonet, Toyota Raize, Hyundai Custin, KIA Seltos, Mazda CX-5, Hyundai Palisade, Subaru Forester, Peugeot 3008, Honda CR-V, Audi Q5.

 

1. Toyota Raize – 552 triệu VNĐ

 

Mẫu SUV 05 chỗ Toyota Raize vừa ra mắt tại Việt Nam cách đây không lâu, với mức giá 552 triệu mẫu xe này được nhiều người Việt tin dùng nhất là giới trẻ. Toyota Raize sở hữu ưu điểm: nhỏ gọn, giá xe rẻ, tính thương hiệu cao và đặc biệt là khả năng vận hành vô cùng ổn định và tiện nghi phong phú trong tầm giá.

 

SUV 5 chỗ Toyota Raize giá từ 552 triệu đồng
SUV 5 chỗ Toyota Raize giá từ 552 triệu đồng

 

Trước tiên, mời bạn đọc tham khảo qua bảng giá xe Toyota Raize tháng 04/2025 tại Việt Nam như sau:

 

Bảng giá xe Toyota Raize tháng 04/2025 tại Việt Nam
Mẫu xe Phiên Bản Giá niêm yết (VND)
Toyota Raize
Đỏ, đen 552.000.000
Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam – Đen,
Đỏ – Đen, Vàng – Đen, Trắng ngọc trai
560.000.000
Trắng ngọc trai – Đen 563.000.000

#Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh.

 

#Chi tiết xe: Toyota Raize (ALL-NEW)

 

#Thông tin xe Toyota Raize:

 

Thông số kỹ thuật Toyota Raize
Xuất xứ Nhập khẩu Indonesia
Kiểu xe SUV-A
Số chỗ ngồi 5
Kích thước tổng thể DxRxC 4030 x 1710 x 1605 mm
Chiều dài cơ sở 2525 mm
Khoảng sáng gầm 200 mm
Loại động cơ Tăng áp 1.0L, 3 xy-lanh
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất tối đa 98 mã lực tại 6000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 140 Nm tại 2400-4000 vòng/phút
Loại hộp số CVT và số sàn 6 cấp
Hệ dẫn động Dẫn động cầu trước
Kích cỡ mâm 17 inch
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 5.4-5.7L/100km
Dung tích khoang chứa đồ 396 lít
Trang bị ngoại thất
Đèn pha LED/tự động bật-tắt
Đèn hậu LED
Đèn sương mù LED
Đèn xi-nhan LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện/tích hợp xi-nhan
Tay nắm cửa Mạ Crom
Ăng-ten Vây cá mập
Trang bị tiện nghi
Vô lăng Bọc da/tích hợp nút bấm/lẫy chuyển số
Màn hình tốc độ LCD 7 inch, hiển thị 4 chế độ lái
Chất liệu ghế Da pha nỉ
Gương chiếu hậu trong xe Chế độ ngày – đêm
Hàng ghế sau Điều chỉnh ngả lưng
Ghế lái Chỉnh cơ
Ghế phụ Chỉnh cơ
Điều hòa Tự động
Cửa gió hàng ghế sau Không
Màn hình giải trí Cảm ứng 9 inch
Âm thanh 06 loa
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Động cơ vận hành
Kiểu động cơ Tăng áp 1.0L, 3 xy-lanh
Công suất tối đa 98 mã lực tại 6000v/p
Mô men xoắn cực đại 140Nm từ 2400-4000v/p
Dung tích thùng nhiên liệu 36 (L)
Hệ dẫn động Cầu trước
Hộp số CVT và số sàn 6 cấp
Hệ thống treo trước Độc lập Macpherson
Hệ thống treo sau Phụ thuộc kiểu dầm xoắn
Hệ thống phanh trước Đĩa
Hệ thống phanh sau Tang trống
Trang bị an toàn
Số túi khí 6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Phân phối lực phanh điện tử
Kiểm soát lực kéo
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Camera lùi
Cảm biến đỗ xe
Tự động phanh phòng tránh va chạm
Hạn chế đạp nhầm chân ga
Kiểm soát hành trình chủ động ACC
Cảnh báo va chạm phía trước Trang bị tiêu chuẩn
Cảnh báo lệch làn đường Trang bị tiêu chuẩn
Cảnh báo điểm mù Trang bị tiêu chuẩn
Nhận diện biển báo giao thông Trang bị tiêu chuẩn

 

 

Ngoại thất Toyota Raize tương đối trẻ trung và hiện đại, các chi tiết trên xe được thiết kế gọn gàng giúp xe dễ dàng di chuyển trong thành phố.

 

 

Nội thất của Toyota Raize mang đến sự rộng rãi, tiện nghi hiện đại và trang bị hỗ trợ an toàn cho hành khách trên xe vô cùng phong phú.

 

 

2. KIA Sonet – 519 triệu VNĐ

 

KIA Sonet là mẫu SUV 05 chỗ ra mắt cùng lúc với Toyota Raize và được đánh giá không hề kém cạnh so với mẫu xe đối thủ. Ngoài ưu điểm về ngoại hình, trang bị và khả năng vận hành, KIA Sonet còn sở hữu mức giá dễ chịu hơn so với Toyota Raize với mức giá khởi điểm chỉ 519 triệu đồng.

 

KIA Sonet có đến 03 phiên bản, giá xe dao động từ 519 – 574 triệu đồng, cụ thể như sau: 

 

Bảng giá xe KIA Sonet tháng 04/2025 tại Việt Nam
Phiên bản Giá niêm yết ( VNĐ)
Kia Sonet 1.5 Deluxe 519.000.000
Kia Sonet 1.5 Luxury 549.000.000
Kia Sonet 1.5 Premium 574.000.000

 

#Chi tiết xe: KIA Sonet (ALL-NEW)

 

#Thông tin xe KIA Sonet: 

 

Thông số kỹ thuật KIA Sonet
Phiên bản 1.5 Deluxe 1.5 Luxury 1.5 Premium
Kiểu dáng xe SUV-A
Số chỗ ngồi 5
Chiều dài cơ sở 2.500 (mm)
Kích thước dài x rộng x cao 4.120 x 1.790 x 1.642 (mm)
Khoảng sáng gầm xe 205 (mm)
Khối lượng bản thân Đang cập nhật
Khối lượng toàn tải Đang cập nhật
Nguồn gốc xuất xứ KIA Motor – Hàn Quốc
Trang bị ngoại thất
Đèn pha Halogen LED
Đèn hậu Halogen LED
Gạt mưa tự động
Khởi động từ xa
Đèn xi nhan
Đèn chạy ban ngày
Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện, báo rẽ
Đèn pha tự động
Tay nắm cửa ngoài Mạ Chrome
Ăng ten Vây cá mập
Trang bị tiện nghi
Chất liệu ghế ngồi Bọc Da
Ghế lái chỉnh điện Không
Nhớ vị trí ghế lái Không
Ghế phụ chỉnh điện Chỉnh Tay
Chất liệu vô lăng Bọc Da
Lẫy chuyển số Không
Vô lăng gật gù
Vô lăng thụt thò
Trợ lực lái điện
Phím bấm chức năng
Đồng hồ đo lường Hai đồng hồ, trong đó có một đồng hồ dạng Digital kích thước 3,5 inch
Màn hình cảm ứng 8” 10.25”
Kết nối Bluetooth/USB/AUX/AM/FM/Wifi
Hệ thống âm thanh 6 loa
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Cửa sổ trời Không
Điều hòa  
Cửa gió điều hòa sau
Động cơ vận hành
Loại động cơ Xăng, Smartstream
Dung tích 1.5 (lít)
Công suất 113 (mã lực)
Momen xoắn 144 (Nm)
Hộp số 6MT CVT
Hệ dẫn động Cầu trước
Dung tích bình nhiên liệu 45 (lít)
Hệ thống treo trước MacPherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn
Hệ thống phanh trước Đĩa thông gió
Hệ thống phanh sau Tang trống
Trang bị an toàn
Chống bó cứng phanh
Phân phối lực phanh điện tử
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảm biến lùi
Camera lùi
Túi khí 2 6
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Cảm biến trước Không
Cảm biến sau
Camera sau
Kiểm soát hành trình Không
Tự động tắt mở

 

Ngoại thất KIA Sonet thiết kế thiên về tính thể thao hơn, các chi tiết trên xe được thừa hưởng một phần từ KIA Seltos. Mời bạn đọc xem hình ảnh dưới đây:

 

 

Nội thất của xe cũng khá rộng rãi và tiện nghi với nhiều tính năng hiện đại như: màn hình cảm ứng 8 – 10,25 inch cùng hai đồng hồ, trong đó có một đồng hồ dạng Digital kích thước 3,5 inch. Mời bạn đọc xem hình ảnh nội thất KIA Sonet dưới đây:

 

 

3. Hyundai Custin – 850 triệu đồng

 

Mẫu SUV 7 chỗ mới ra mắt tại Việt Nam Hyundai Custin mang đến làn gió mới cho phân khúc, giá bán xe khá dễ chịu trong phân khúc SUV 7 chỗ nhưng theo nhiều người đánh giá là hoàn toàn xứng đáng.

 

SUV 07 chỗ - Hyundai Custin
SUV 07 chỗ – Hyundai Custin

 

Hyundai Custin sở hữu ngoại hình gọn gàng, thiết kế hiện đại đúng chất xe Hàn, trang bị tiện nghi đi kèm phong phú cùng hệ thống an toàn tiên tiến mang đến trải nghiệm cực tốt cho người dùng.

 

Giá xe Hyundai Custin dao động từ 850 – 999 triệu đồng cho 03 phiên bản, cụ thể như sau:

 

Bảng giá xe Hyundai Custin tháng 04/2025 tại Việt Nam
Phiên bản Giá niêm yết (VND)
1.5 Tiêu chuẩn 850.000.000
1.5 Đặc biệt 945.000.000
2.0 Cao cấp 999.000.000

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.

 

#Chi tiết xe: Hyundai Custin (ALL-NEW)

 

#Thông tin xe Hyundai Custin:

Do xe chưa chính thức được bán tại Việt Nam nên thông số xe chưa được tiết lộ hết, hãng xe Hàn Quốc chỉ mới cho biết kích thước, động cơ và một số thông tin cơ bản của xe.

 

 

Về kích thước, Hyundai Custin sở hữu chiều dài cơ sở đến 3.055mm cùng chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.950mm x 1.850 mm x 1.725mm. Mời bạn đọc xem qua ngoại thất xe dưới đây:

 

Nội thất của xe có 07 chỗ ngồi được chia theo kiểu 2 + 2 + 3 hàng ghế thứ hai rộng rãi do chỉ có 02 chỗ ngồi, ghế ngồi có bệ đỡ chân rất thuận tiện để di chuyển đường dài, đi công tác hoặc đưa đón đối tác tại sân bay.

 

 

Hyundai Custin được trang bị 2 động cơ vận hành bao gồm: động cơ xăng 1.5L và 2.0L. Thông số động cơ như sau:

 

  • Động cơ 1.5 Turbo GDi cho công suất vận hành tối đa 170 mã lực, momen xoắn cực đại 253Nm.
  • Động cơ 2.0 Turbo GDi cho công suất vận hành tối đa 236 mã lực, momen xoắn cực đại 353Nm. 

 

Mẫu xe dự kiến bán tại Việt Nam vào tháng 12/2023 sắp tới.

 

4. Mazda CX-5 – 749 triệu VNĐ

 

Mazda CX–5 là một trong những mẫu SUV 5 chỗ bán chạy nhất tại Việt Nam trong nhiều năm qua. Mazda CX-5 mang đến cho người dùng sự tiện nghi trong cabin và thiết kế thanh lịch bên ngoài mặc dù là một chiếc SUV.

 

SUV 5 chỗ Mazda CX-5
SUV 5 chỗ Mazda CX-5

 

Giá xe Mazda CX-5 hiện tại dao động từ 749 – 999 triệu đồng cho 07 phiên bản, cụ thể như sau: 

 

Bảng giá xe Mazda CX-5 tháng 04/2025 tại Việt Nam

Phiên bản

Giá xe (VNĐ)

2.0 Deluxe

749.000.000

2.0 Luxury

789.000.000

2.0 Premium

829.000.000

2.0L Premium Sport

849.000.000

2.0L Premium Exclusive

869.000.000

2.5L Signature Sport

979.000.000

2.5L Signature Exclusive

999.000.000

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.

 

#Chi tiết xe: Mazda CX-5 (ALL-NEW)

 

#Thông tin xe Mâz CX-5:

 

MAZDA CX-5
Giá xe Từ 749 – 869 triệu VND
Kiểu dáng xe SUV – B
Số chỗ ngồi 5
Chiều dài cơ sở 2.700 (mm)
Kích thước dài x rộng x cao 4550 x 1840 x 1680 (mm)
Khoảng sáng gầm xe 200 (mm)
Khối lượng bản thân 1.550 (kg)
Khối lượng toàn tải 2.000 (kg)
Trang bị ngoại thất Mazda CX-5
Phiên bản 2.0 Deluxe 2.0 Luxury 2.5 Signature Luxury 2.0 Premium 2.5 Signature Premium 2WD 2.5 Signature Premium AWD
Đèn pha LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần Không
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn chạy ban ngày LED
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao LED
Gương chiếu hậu Gập điện và chỉnh điện
Gạt mưa tự động
Ăng ten vây cá
Cốp đóng mở điện Không
Kich thước mâm xe 19 inch
Trang bị nội thất và tiện nghi Mazda CX-5
Chất liệu ghế ngồi Da
Ghế lái Chỉnh điện Chỉnh điện / nhớ vị trí Chỉnh điện / nhớ vị trí / làm mát
Ghế hành khách Không có tính năng Chỉnh điện
Hàng ghế thứ 02 Gập phẳng 4:2:4
Khởi động bằng nút bấm
Điều hòa nhiệt độ Tự động 2 vùng, độc lập
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ 2
Cửa kính 1 chạm
Cửa sổ trời
Vô lăng Bọc da / tích hợp phím bấm chức năng
Bệ tỳ tay Trước và Sau
Màn hình cảm ứng 7 inch
Kết nối thông minh Apple CarPlay / Android Auto / AUX / Bluetooth / USB / Radio
Hệ thống âm thanh 6 10
Gương chiếu hậu nội thất chống chói
Động cơ vận hành
Kiểu động cơ Skyactiv-G 2.0L Skyactiv-G 2.5L
Công suất tối đa 154/6000 (hp/vòng) 188/6000 (hp/vòng)
Momen xoắn cực đại 200/4000 (Nm/vòng) 252/4000 (hp/vòng)
Hộp số 6-AT
Hệ dẫn động Cầu Trước / FWD Gói AWD
Loại nhiên liệu Xăng
Dung tích bình nhiên liệu 58 (lít)
Treo trước MacPherson
Treo sau Liên kết đa điểm
Phanh trước Đĩa thông gió
Phanh sau Đĩa
Trang bị an toàn
Trợ lực vô lăng Trợ lực điện
Kiểm soát hành trình
Kiểm soát gia tốc
Ngắt động cơ tạm thời
Phanh điện tử
Tự động giữ phanh
Kính lái dạng HUD Không

 

Ngoại thất Mazda CX-5 khá thanh lịch nhờ ngôn ngữ thiết kế KODO trứ danh của nhà Mazđa. Các chi tiết trên xe được hướng theo phong cách đơn giản, thanh lịch. Đã nhiều năm không được nâng cấp nhưng xe vẫn không hề bị lạc hậu trong phân khúc.

 

 

Nội thất của Mazda CX-5 khá rộng rãi và tiện nghi, hệ thống giải trí của xe có thể kết nối Apple CarPlay / Android Auto / AUX / Bluetooth / USB / Radio hoặc có thể xem phim, nghe nhạc thông qua màn hình cảm ứng 7 inch.

 

 

5. Kia Seltos – 599 triệu VNĐ

 

KIA Seltos là mẫu SUV 05 chỗ ra mắt vào năm 2021 và tạo ra một cơn địa chấn vô cùng lớn với ngoại hình mới lạ, giá xe cực kỳ rẻ chỉ với 599 triệu đồng, hệ động cơ của xe vận hành ổn định theo thời gian và đặc biệt là không gian bên trong xe rất rộng mang lại giây phút riêng tư cùng gia đình của bạn.

 

SUV 5 chỗ KIA Seltos
SUV 5 chỗ KIA Seltos

 

Giá xe KIA Seltos thấp nhất là 599 triệu đồng và cao nhất là 724 triệu đồng cho 12 phiên bản, cụ thể như sau:

 

Bảng giá xe KIA Seltos tháng 04/2025 tại Việt Nam
Phiên bản Giá xe (VNĐ)
Seltos 1.6L AT Deluxe 599.000.000
Seltos 1.4L Turbo Deluxe 599.000.000
Seltos 1.6L AT Luxury 629.000.000
Seltos 1.4L Turbo Luxury 639.000.000
Seltos 1.6L AT Premium 684.000.000
Seltos 1.6L AT Premium 689.000.000
Seltos 1.4L Turbo Premium 699.000.000
Seltos 1.4L Turbo Premium + Kia Connect Lite 704.000.000
Seltos 1.4T X-Line 709.000.000
Seltos 1.4L X-Line + Kia Connect Lite 714.000.000
Seltos 1.4L GT-Line 719.000.000
Seltos 1.4L GT-Line + Kia Connect Lite 724.000.000

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.

 

#Chi tiết xe: KIA Seltos (ALL-NEW)

 

#Thông tin xe KIA Seltos:

 

Thông số kỹ thuật KIA Seltos
Danh mục 1.4 DCT Deluxe 1.4 DCT Luxury 1.4 DCT Premium 1.6 AT Premium
D x R x C (mm) 4.315 x 1.800 x 1.645
Chiều dài cơ sở (mm) 2.610
Khoảng sáng gầm (mm) 190
Bán kính quay vòng (m) 5.3
Dung tích bình nhiên liệu (L) 50
Dung tích khoang hành lý (L) 433
Khối lượng (kg)
Không tải 1.250 1.290 1.250
Toàn tải 1.250 1.740 1.250
Động cơ – Hộp số – Khung gầm KIA Seltos
Danh mục 1.4 DCT Deluxe 1.4 DCT Luxury 1.4 DCT Premium 1.6 AT Premium
Loại động cơ Kappa 1.4 T – GDi Gamma 1.6L MPi
Hộp số Ly hợp kép 7 cấp Tự động 6 cấp
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 138 121
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 242 151
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Thanh cân bằng
Hệ dẫn động Cầu trước
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Hệ thống lái Tay lái trợ lực điện
Kích thước lốp xe 215/60R17
Trang bị ngoại thất KIA Seltos
Danh mục 1.4 DCT Deluxe 1.4 DCT Luxury 1.4 DCT Premium 1.6 AT Premium
Cụm đèn trước
Halogen Projector
LED
Đèn sương mù
Đèn tín hiệu chuyển hướng dạng LED
Đèn chạy ban ngày dạng LED
Chế độ bật/tắt đèn tự động
Cụm đèn sau dạng LED
Trang bị tiện nghi và nội thất KIA Seltos
Danh mục 1.4 DCT Deluxe 1.4 DCT Luxury 1.4 DCT Premium 1.6 AT Premium
Ghế da Màu đen Màu beige
Hệ thống thông tin giải trí Audio AVN 8 inch AVN 10.25 inch
Kết nối Carplay/Android Auto
Hệ thống loa 6
Hệ thống đèn Mood Light
Ghế lái chỉnh điện
Hệ thống thông gió hàng ghế trước
Gương chiếu hậu chống chói ECM
Chìa khóa thông minh & Nút Start/Stop
Điều hòa tự động
Tùy chỉnh độ ngả lưng hàng ghế sau
Cửa gió hàng ghế sau
Trang bị an toàn KIA Seltos
Danh mục 1.4 DCT Deluxe 1.4 DCT Luxury 1.4 DCT Premium 1.6 AT Premium
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, ESP
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Mã hóa chìa khóa
Cảnh báo chống trộm
3 chế độ lái
3 chế độ kiểm soát lực kéo
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe
Camera lùi
Số túi khí 2 6

 

Ngoại thất KIA Seltos bắt mắt và hiện đại với kiểu dáng thiết kế phòng khoáng và hầm hố. Xe bề thế ở bên ngoài và rộng rãi ở bên trong. Mời bạn đọc xem qua ngoại thất KIA Seltos dưới đây:

 

 

Khoang cabin bên trong xe mang đến hệ thống giải trí và tiện nghi hết nấc trong tầm giá. Hàng ghế sau rộng rãi mang đến trải nghiệm cực kỳ tốt cho người dùng khi đi đường dài.

 

 

6. Hyundai Palisade -1,469 tỷ đồng

 

Hyundai Palisade là mẫu SUV 7 chỗ vừa ra mắt tại Việt Nam, mẫu xe này được người dùng ở Châu Âu rất tin dùng. HYundai Palisade sở hữu ngoại hình thể thao với bộ tản nhiệt 3D siêu lớn, trang bị tiện nghi của xe cũng hiện đại với 12,3 inch cùng nhiều tiện nghi hiện đại khác. 

 

Hyundai Palisade là mẫu SUV 7 chỗ vừa ra mắt tại Việt Nam
Hyundai Palisade là mẫu SUV 7 chỗ vừa ra mắt tại Việt Nam

 

Giá xe Hyundai Palisade dao động từ 1,469 – 1,589 tỷ đồng cho 04 phiên bản, cụ thể như sau: 

 

Bảng giá xe Hyundai Palisade tháng 10/2023 tại Việt Nam
Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
Exclusive 7 chỗ 1.469.000.000
Exclusive 6 chỗ 1.479.000.000
Prestige 7 chỗ 1.559.000.000
Prestige 6 chỗ 1.589.000.000

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.

 

#Chi tiết xe: Hyundai Palisade (ALL-NEW)

 

#Thông tin xe Hyundai Palisade:

 

Thông số kỹ thuật Hyundai Palisade
Tên xe Hyundai Palisade
Kiểu dáng xe SUV
Số chỗ ngồi 07 chỗ, 3 hàng ghế
Chiều dài cơ sở 2.900mm
Chiều dài x rộng x cao 4.995mm x 1.975mm x 1.785mm
Khoảng sáng gầm xe 203mm
Trọng lượng bản thân Đang cập nhật
Trọng lượng toàn tải Đang cập nhật
Nguồn gốc xuất xứ Lắp ráp tại Việt Nam
Trang bị ngoại thất Hyundai Palisade
Đèn chiếu xa LED Projector
Đèn chiếu gần LED
Đèn ban ngày LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn hậu LED
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện
Chỉnh điện, gập điện
Sấy gương chiếu hậu
Đèn phanh trên cao
Gạt mưa tự động
Ăng ten vây cá
Cốp đóng/mở điện
Mở cốp rảnh tay
Ống xả Kép
Trang bị nội thất Hyundai Palisade
Chất liệu bọc ghế Da
Điều chỉnh ghế lái Điện
Nhớ vị trí ghế lái
Điều chỉnh ghế phụ Điện
Thông gió (làm mát) ghế lái
Thông gió (làm mát) ghế phụ
Sưởi ấm ghế lái
Sưởi ấm ghế phụ
Sưởi và làm mát hàng ghế sau Không
Bảng đồng hồ tài xế Digital 12,3 inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăng Da
Điều chỉnh vô-lăng
Sưởi vô-lăng Không
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà Tự động 3 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Màn hình giải trí Cảm ứng 12,3 inch
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Ra lệnh giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa 12 loa Infinity
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Sạc không dây Không
Rèm che nắng kính sau Không
Cửa sổ trời toàn cảnh Không
Khởi động từ xa
Màu nội thất Đen
ĐỘng cơ vận hành
Loại động cơ Dầu
Dung tích 2.2L
Momen xoắn 440Nm
Hộp số 8 cấp, tự động
Trang bị an toàn Hyundai Palisade
Số túi khí 6
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Cảnh báo điểm mù
Camera 360
Camera quan sát làn đường (LaneWatch)
Hỗ trợ giữ làn
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Cảnh báo tài xế buồn ngủ
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Cảm biến áp suất lốp
Cảnh báo tiền va chạm
Cảnh báo giao thông khi mở cửa
Hỗ trợ đỗ xe tự động
Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM)

 

Hyundai Palisade sở hữu ngoại thất đồ sộ, ngoại hình được thiết kế nam tính, mạnh mẽ. Nhìn từ bên hông, Hyundai Palisade khá khỏe khoắn nhờ các đường khí động học chạy ngang tay nắm cửa. Mời bạn đọc xem qua ngoại thất xe qua hình ảnh dưới đây:

 

 

Nội thất của xe mang đến sự sang trọng cho người dùng với hai hàng ghế ngồi hạng thương gia mang đến trải nghiệm cực kỳ tốt cho người dùng. Các chuyến đi đường dài không còn là nỗi lo của hành khách ngồi trên Palisade khi xe sở hữu lượng trang bị tiện nghi khổng lồ.

 

 

7. Peugeot 3008 – 949 triệu VNĐ

 

Peugeot 3008 là mẫu SUV 5 chỗ đến từ Pháp, mẫu xe này mặc dù không được phổ biến tại Việt Nam do ít được biết đến. Giá xe Peugeot 3008 tương đối cao trong phân khúc của mình nhưng ai đã sử dụng qua thì đều cho là rất xứng đáng với số tiền bỏ ra.

 

Peugeot 3008 là mẫu SUV 5 chỗ đến từ Pháp
Peugeot 3008 là mẫu SUV 5 chỗ đến từ Pháp

 

Giá xe Peugeot 3008 tại Việt Nam dao động từ 949 – 1,129 tỷ đồng cho 03 phiên bản: AT, AL và GT, cụ thể như sau:

 

Bảng giá xe Peugeot 3008 tháng 04/2025 tại Việt Nam
Phiên bản Giá xe (VNĐ)
New Peugeot 3008 AT 949.000.000
New Peugeot 3008 AL 1.039.000.000
Peugeot 3008 GT 1.129.000.000

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.

 

#Chi tiết xe: Peugeot 3008 (ALL-NEW)

 

#Thông tin xe Peugeot 3008:

 

Thông số kỹ thuật Peugeot 3008
Phiên bản Peugeot 3008 AT Peugeot 3008 AL Peugeot 3008 GT
Kiểu dáng xe SUV hạng C
Số chỗ ngồi 5
Chiều dài cơ sở 2.730 (mm)
Kích thước dài x rộng x cao 4510 x 1850 x 1650 (mm)
Khoảng sáng gầm xe 165 (mm)
Khối lượng bản thân 1.450 (kg) 1.480 (kg) 1.480 (kg)
Khối lượng toàn tải 1.900 (kg) 1.930 (kg) 1.930 (kg)
Trang bị ngoại thất
Đèn pha LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn chiếu ban ngày LED
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao LED
Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện, báo rẽ Gập điện, chỉnh điện, tự hạ khi vào số lùi và sấy gương
Gạt mưa tự động
Cốp đóng/mở điện
Mở cốp rảnh tay
Trang bị nội thất và tiện nghi
Chất liệu bọc ghế Da Claudia phối nỉ Da Claudia cao cấp Da Claudia Habana
Ghế lái chỉnh điện Có, 6 hướng Có, 8 hướng
Ghế phụ chỉnh điện Không Có, 6 hướng
Sưởi ấm ghế lái Không
Sưởi ấm ghế phụ Không
Bảng đồng hồ tài xế Digital 12.3-inch
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăng Da Da + logo GT
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà nhiệt độ Tự động 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm Có, tất cả các vị trí
Cửa sổ trời toàn cảnh Không
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình trung tâm 8 inch 10 inch
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Ra lệnh giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa 7 8 10 Focal
Kết nối WiFi
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Sạc không dây
Kính hai lớp
Kiểm soát chất lượng không khí
Kính tối màu
Động cơ vận hành
Động cơ vận hành 1.5 Turbo High Pressure (THP)
Công suất tối đa 165/6000
Momen xoắn cực đại 245/1400 – 4000
Hộp số 6-AT
Hệ dẫn động FWD (cầu trước)
Loại nhiên liệu Xăng
Dung tích bình nhiên liệu 53 (lít)
Hệ dẫn động Peugeot Motor – Pháp
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Đĩa
Hệ thống treo trước MacPherson
Hệ thống treo trước Bán độc lập

 

Peugeot 3008 sở hữu ngoại hình độc đáo với tạo hình mô phỏng lại hình dáng sư tử, biểu tượng sư tử cũng là logo của thương hiệu này. Phần tản nhiệt của 3008 được thiết kế tương tự như râu sư tử và hai đèn LED chạy ban ngày tượng trưng cho nanh sư tử.

 

 

Khoang cabin của mẫu SUV 7 chỗ đến từ Pháp cũng được chăm chút rất tỉ mỉ với phần taplo vòng cung hiện đại bao trọn lấy hàng ghế đầu, các cổng gió điều hòa được thiết hiện đại và màn hình cảm ứng khá to đặt ở trung tâm mang đến sự hiện đại cho cabin xe.

 

 

8. Subaru Forester – 949 triệu VNĐ

 

Subaru Forester là mẫu SUV 7 chỗ được rất nhiều chuyên gia ô tô đánh giá cao. Nếu bạn bỏ qua các hạng mục như: ngoại hình,  tính thương hiệu thì Subaru Forester là mẫu xe an toàn hàng đầu hiện nay.

 

Giá xe Subaru Forester dao động từ 949 triệu đồng – 1,199 tỷ đồng cho 03 phiên bản, cụ thể như sau:

 

Giá bán Subaru Forester tháng 04/2025 tại Việt Nam
Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
2.0 i-L 969.000.000
2.0 i-L EyeSight 1.099.000.000
2.0 i-S EyeSight

1.199.000.000

 

#Chi tiết xe: Subaru Forester (ALL-NEW)

 

#Thông tin xe Subaru Forester:

 

Thông số kỹ thuật Subaru Forester
Tên xe Subaru Forester
Kiểu xe CUV
Số chỗ ngồi 5
Bố trí xi lanh Động cơ phẳng
Hệ truyền động 4 bánh toàn thời gian đối xứng (SAWD)
Kích thước (Dài x rộng x cao) 4.625 x 1.815 x 1.730 mm
Khoảng sáng gầm 220 mm
Chiều dài trục cơ sở 2.670 mm
Trọng lượng 1,53 tấn
Trang bị ngoại thất
Đèn sương mù LED
Đèn pha LED, tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn hậu LED
Tay nắm cửa Mạ crom
Gương chiếu hậu Chỉnh điện/tích hợp xi-nhan
Baga mui
Kích thước Lazang 18 inch
Cần gạt mưa tự động Đang cập nhật
Chìa khóa mã hóa Đang cập nhật
Ống xã Đơn
Ăng-ten Vay cá mập
Mở cửa bằng mã PIN
Trang bị tiện nghi
Vô lăng 3 chấu, bọc da, tích hợp nút bấm
Trợ lực tay lái Điện
Ghế ngồi Bọc da cao cấp
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
Ghế phụ Chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế sau Gập 6 : 4
Điều hòa tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình trung tâm 8 inch
Màn hình tốc độ Analog
Cửa sổ trời Không
Cốp chỉnh điện Không
Âm thanh Đang cập nhật
Kết nối AUX/Bluetooth/Apple Carplay/Android Auto
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Phanh tay điện tử
Trang bị động cơ
Loại động cơ Boxer xăng, 4 xi lanh phẳng
Dung tích 1.995 cc
Công suất 156 mã lực
Mô-men xoắn 196 Nm
Hộp số CVT Lineartronic
Trang bị an toàn
Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ xuống dốc
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hệ thống tự động giữ phanh
Cảm biến lùi
Chức năng ưu tiên chân phanh
Hệ thống mã hóa động cơ
Camera toàn cảnh 360 độ Có (bản cao cấp)
Số túi khí 7
Khóa ghế trẻ em chuẩn ISO-FIX
Hệ khung gầm toàn cầu Subaru (SGP)
Công nghệ an toàn EyeSight độc quyền của Subaru (Chỉ có trên Bản cao cấp 2.0 i-L EyeSight và 2.0 i-S EyeSight)
Cảnh báo xe phía trước di chuyển
Kiểm soát tốc độ hành trình thích ứng
Cảnh báo đảo làn
Kiểm soát bướm ga trước
Phanh phòng tránh va chạm

 

Nhìn chung, ngoại hình của Subaru Forester cũng không quá lạc hậu so với các mẫu xe trong cùng phân khúc. Trong lúc mà các mẫu xe khác thay đổi mẫu liên tục thì việc giữ mẫu của Subaru Forester cũng nhận được nhiều sự tán thành từ phía người dùng.

 

Nội thất của Subaru Forester siêu rộng và tiện nghi, các chi tiết bên trong xe hướng đến sự thực dụng phục vụ cho hành khách ngồi trên xe hơn là trang trí. Mời bạn xem hình ảnh dưới đây:

 

9. Audi Q5 – 2,420 tỷ đồng

 

Audi Q5 là mẫu SUV 5 chỗ được nhiều nam giới tại Việt Nam chọn mua nhờ ngoại hình thể thao nam tính. Giá xe Audi Q5 khá đắt, dao động từ 2,420 – 2,990 tỷ đồng. 

 

SUV 5 chỗ Audi Q5
SUV 5 chỗ Audi Q5

 

Ngoài ra, tiện nghi và an toàn trên xe cũng được hãng trang bị tối đa trong tầm giá, điều hòa tự động 3 vùng, hệ thống âm thanh giải trí độc quyền của Audi và nhiều trang bị tiện nghi cao cấp khác, trước tiên mời bạn đọc xem qua giá xe Audi Q5 dưới đây: 

 

Bảng giá xe Audi Q5 04/2025 tại Việt Nam
Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
Audi Q5 45 TFSI Quattro (Basic) 2.420.000.000
Audi Q5 45 TFSI S-line 2.780.000.000
Audi Q5 Sportback 45 TFSI 2.990.000.000

 

#Chi tiết xe: Audi Q5 (ALL-NEW)

 

#Thông tin xe Audi Q5:

 

Thông số kỹ thuật Audi Q5
Kiểu dáng xe SUV / Crossover
Số chỗ ngồi 5
Chiều dài cơ sở 2,824 (mm)
Kích thước dài x rộng x cao 4,682 x 1,898 x 1,662 (mm)
Khoảng sáng gầm xe 200 (mm)
Bán kính vòng quay 5,900 (mm)
Khối lượng toàn tải 2,445 (kg)
Khối lượng không tải 1,825 (kg)
Thể tích khoang hành lý 520 (lit)
Dung tích bình nhiên liệu 70 (lít)
Nguồn gốc xuất xứ Nhập khẩu
Trang bị ngoại thất
Hệ thống đèn pha LED, đèn LED phía trước và phía sau với đèn tín hiệu chạy tia
Hệ thống rửa đèn, đèn pha thay đổi theo góc đánh lái, đèn sương mù phía trước
Hệ thống cảm biến ánh sáng và mưa
Hệ thống điều chỉnh đèn pha tự động với chế độ chiếu xa và gần
Kính chắn gió cách nhiệt
Gương chiếu hậu ngoài thân xe chỉnh điện, gập điện
Cánh gió và giá nóc
Nắp khoang hành lý đóng mở điện
Bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tích
Nhiều tùy chọn màu thân xe 14 màu bao gồm cả hiệu ứng ánh kim ngọc trai
Trang bị an toàn
Điều hòa không khí tự động 3 vùng
Vô-lăng đa chấu bọc da đa chức năng
Trang bị ghế tiêu chuẩn phía trước chỉnh điện và bơm hơi tựa lưng ghế
Ghế bọc da cao cấp cùng khóa cố định ghế trẻ em ISOFIX
Hàng ghế gập phía sau
Thảm lót khoang hành lý, thảm lót trước và sau
Hệ thống giải trí đa phương tiện MMI radio Plus với đầu đọc CD định dạng MP3 và WMA, 30 kênh phát thanh FM/AM, khe đọc thẻ nhớ SDXC, điều khiển bằng giọng nói, kết nối aux-in và USB
Hệ thống âm thanh Audi, Màn hình MMI 7 inch hiển thị màu
Giao diện âm nhạc Audi cho các thiết bị Apple, Giao diện kết nối Bluetooth
Tựa tay trung tâm phía trước
Gương chiếu hậu trong tự động chống chói, không khung với chức năng điều chỉnh ánh sáng theo phản ứng
Kính chắn gió cách nhiệt
Màn che nắng cho hai cửa bên phía sau
Tấm che nắng cho hai cửa bên phía sau
Tấm che nắng cho hàng ghế trước
Ốp nhôm trang trí nội thất và ngưỡng cửa
Gói trang trí đèn nội thất với nhiều tùy chọn màu
Gói trang bị bật lửa và gạt tàn
Bộ sơ cứu cùng tam giác cảnh báo
Động cơ vận hành
Động cơ I4 – turbo tăng áp và valvelift Audi
Hộp số 7 cấp S-tronic
Dung tích xy-lanh (cc) 1.984
Công suất cực đại kW (rpm) 185 / 5,000-6,000 (252 hp)
Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm) 370 / 1,600-4,5000
Vận tốc tối đa (km/h) 237
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h 6.3
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km)
R17 8.3 (đô thị) / 5.9 (cao tốc) x 6.8 (kết hợp) (EU)
R18 8.6(đô thị) / 6.4 (cao tốc) x 7.2 (Kết hợp) (VR)
Dung tích bình nhiên liệu (L) 70
Mâm & Cỡ lốp Thiết kế 10 chấu, 8×17 235/65 R17
Mâm hợp kim 8Jx18,5 chấu kép (thiết kế hoặc sao 5 cánh (thể thao) 235/60 R18
An Toàn
Hiển thị cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống lựa chọn chế độ lái Audi
Hệ thống giảm xóc năng động
Hệ thống truyền động bốn bánh toàn thời gian quattro
Hệ thống giới hạn tốc độ
Hệ thống tái tạo năng lượng phanh, phanh tay cơ điện
Hệ thống chống mở khóa điện tử
Hệ thống Star-stop, Chìa khóa thông minh
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe với camera phía sau
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe plus với hiển thị trực quan âm thanh và hình ảnh
Hệ thống giải trí màu thông tin hỗ trợ người lái
Hệ thống túi khí tiêu chuẩn trước và sau

 

Ngoại thất Audi Q5 hướng theo phong cách thể thao với nhiều chi tiết được sơn đen nam tính, xung quanh xe là các đường khí động học giúp xe giữ thăng bằng tốt hơn khi di chuyển với tốc độ cao.

 

 

Ngoại thất của mẫu SUV 5 chỗ này khá rộng rãi tạo điều kiện lý tưởng cho gia đình 05 người có thể thoải mái du lịch hay di chuyển xung quanh thành phố.

 

 

10. Honda CR-V – 1,109 tỷ đồng

 

Honda CR-V là một mẫu SUV 7 chỗ lâu đời tại Việt Nam và trong những năm vừa qua mẫu xe này vẫn được người Việt tin dùng nhờ ngoại hình đơn giản, trang bị tiện nghi và an toàn đầy đủ, đặc biệt là xe vô cùng bền bỉ và ít hư hỏng vặt.

 

SUV 7 chỗ Honda CR-V
SUV 7 chỗ Honda CR-V

 

Mới vừa đây, Honda CR-V đã được hãng nâng cấp lên thế hệ mới, ngoại hình của xe sang trọng hơn, hiện đại hơn và giá xe cũng cao hơn một chút. Cụ thể như sau:

 

Bảng giá xe Honda CR-V tháng 04/2025 tại Việt Nam
Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
CR-V G 1.109.000.000
CR-V L 1.159.000.000
CR-V e:HEV RS 1.259.000.000
CR-V L AWD 1.310.000.000

#Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.

 

#Chi tiết xe: Honda CR-V (ALL-NEW)

 

#Thông tin xe Honda CR-V:

 

Hiện tại, chưa có quá nhiều thông tin về mẫu xe này, bài viết sẽ cập nhật lại thông tin khi hãng công bố cụ thể.

 

 

Xe Honda CR-V vừa ra mắt thế hệ mới nhất của mình, xe vẫn giữ nguyên kiểu dáng SUV 7 chỗ của mình nhưng ngoại hình bên ngoài đã hiện đại hơn, vuông vắn hơn so với kiểu dáng bo tròn ở thế hệ trước. 

 

 

Nội thất của Honda CR-V nay đã hiện đại hơn rất nhiều với nhiều, bảng taplo của CR-V mới được sắp xếp gọn gàng với màn hình cảm ứng đặt ngang ở trung tâm kết hợp với cổng gió điều hòa dạng ẩn khá bắt mắt.

 

Vì sao dòng xe SUV 5 – 7 chỗ được ưa chuộng?

 

Có rất nhiều lý do để người dùng lựa chọn một dòng SUV so với Sedan hay MPV,  một trong những lý do được nhiều người đồng tình nhất là: 

 

Khoang nội thất rộng rãi

 

Xe SUV sở hữu khung gầm cao và rộng hơn so với các dòng xe Sedan, điều này cũng đồng nghĩa với việc khoang nội thất của SUV rộng rãi và thoáng đáng hơn Sedan rất nhiều. Trần xe cũng cao hơn tạo điều kiện ngồi thuận lợi hơn cho hành khách có chiều cao từ 1m70 trở lên. 

 

Khoang nội thất rộng cũng đồng nghĩa với việc khoang hành lý rộng giúp người dùng để được nhiều đồ đạc cồng kềnh hơn so với các dòng Sedan.

 

Khung gầm cao hạn chế ngập nước, ổ gà

 

Dòng SUV thường được thiết kế khung gầm cao hơn so với Sedan và MPV, khung gầm cao rất có lợi thế tại Việt Nam, chủ xe sẽ hạn chế được tình trạng ngập nước, thủy kích khi mưa lớn, hay nước lên cao tại các thành phố.

 

Ngoài ra, việc di chuyển xe SUV cũng bớt đi được nỗi lo ổ gà, vỉa hè cao hoặc hố sụt lún mang đến cảm giác lái thoải mái và tránh hư hại tốn chi phí sửa chữa.

 

Nhiều chỗ ngồi

 

Nếu số lượng thành viên trong gia đình quá đông thì việc mua một chiếc Sedan sẽ không phù hơp. Lúc này, những chiếc SUV 5 chỗ – 7 chỗ lại là lựa chọn tối ưu hơn. Các mẫu xe SUV ngoài việc nhiều chỗ ngồi ra thì cabin cũng tiện nghi không kém gì so với các dòng Sedan.

 

Góc nhìn lái xe tốt hơn

 

Dòng ô tô Sedan sở hữu khung gầm thấp và thường rơi vào điểm mù của xe tải, container rất nguy hiểm. Dòng xe SUV sở hữu khung gầm cao hơn giúp người lái dễ dàng quan sát và hạn chế được việc rơi vào điểm mù của xe lớn, đảm bảo an toàn khi tham gia lưu thông.

 

Hy vọng bài viết sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *