Thứ Tư, Tháng 10 22, 2025
HomeĐánh giá xeSo sánh Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT - 2023 và VinFast...

So sánh Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT – 2023 và VinFast Lux A 2.0 Plus 2.0 AT – 2021

{
“title”: “Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT (2023) vs VinFast Lux A 2.0 Plus (2021) – Nên chọn xe nào ở Việt Nam?”,
“content”: “Mấy hôm trước mình đi xem xe cho một người bạn, giữa hai lựa chọn rõ ràng khác nhau: một chiếc bán tải Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT đời 2023 và một chiếc sedan VinFast Lux A 2.0 Plus 2021. Giá trên tin rao lần lượt là 639 triệu (Ranger) và 599 triệu (Lux A). À mà, nếu bạn cũng đang lăn tăn giữa mua xe đi phố hay cần một chiếc khoẻ để chở đồ, bài này có thể giúp – mình viết theo kiểu tâm sự, như đang tư vấn cho bạn uống cà phê cùng nhau vậy.

Mình đặt ra vài tiêu chí so sánh cho dễ: giá trị thực tế (giá mua và chi phí nuôi), cảm giác lái & tiện nghi, độ bền/chi phí sửa chữa ở VN, và khả năng đáp ứng nhu cầu (gia đình, chạy dịch vụ, vật dụng chở hàng…). Nói thật là, mỗi xe hợp với từng người khác nhau – không có xe nào hoàn hảo.

Tổng quan nhanh

Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT (2023)

  • Thương hiệu: Ford (dòng bán tải, phân khúc bán tải cỡ trung).
  • Thế mạnh thường thấy: bền bỉ, tải được, giữ giá khá tốt, tiện cho người cần chở hàng hoặc di chuyển nhiều ngoài tỉnh.
    Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT - 2023

VinFast Lux A 2.0 Plus 2.0 AT (2021)

  • Thương hiệu: VinFast (sedan hạng D, thiên về thiết kế sang, nội thất rộng rãi).
  • Thế mạnh: thoải mái cho gia đình, chạy êm trên đường trường và đường thành phố, cảm giác lái tĩnh hơn so với bán tải.
    VinFast Lux A 2.0 Plus 2.0 AT - 2021

Bảng so sánh thông số kỹ thuật (tóm tắt)

Hạng mục Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT (2023) VinFast Lux A 2.0 Plus 2.0 AT (2021)
Giá tham khảo 639 Triệu VND 599 Triệu VND
Động cơ / Hộp số 2.0L Turbo Diesel / 6AT (ước tính) 2.0L Turbo Xăng / 8AT (ước tính)
Công suất / Mô-men xoắn ≈ 170-210 PS / ≈ 350-400 Nm (ước tính) ≈ 174-220 PS / ≈ 300-350 Nm (ước tính)
Mức tiêu hao nhiên liệu ước tính Khoảng 7.5 – 9 L/100km (tua đường hỗn hợp) Khoảng 9 – 11 L/100km (hỗn hợp)
Kích thước (DxRxC, chiều dài cơ sở)
Khoảng sáng gầm – (cao hơn sedan, phù hợp đường xấu) – (thấp hơn, ổn định trên đường nhẵn)
Trang bị an toàn chủ động/bị động ABS, EBD, túi khí cơ bản, cân bằng điện tử (tùy trang bị) ABS, EBD, túi khí, hỗ trợ phanh, 1 số tính năng hỗ trợ điện tử (tùy bản)
Tiện nghi nổi bật Nội thất thực dụng, tiện cho công việc, không quá nhiều gadget Nội thất hướng sang trọng hơn, tiện nghi cho gia đình, cửa gió sau, cách âm tốt hơn
Năm sản xuất / Đời 2023 2021
Số km (nếu có)

(Ghi chú: một vài con số là ước tính do dữ liệu cụ thể trên tin rao không đầy đủ. Theo mình thì vẫn đủ để so sánh tổng quan.)

Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT - 2023
VinFast Lux A 2.0 Plus 2.0 AT - 2021

Ưu – nhược điểm (góc nhìn người dùng VN)

Ford Ranger XLS – Ưu

  • Tải tốt, khoang chứa hàng cỡ lớn – hợp với ai cần chở đồ, chạy công trường, hoặc thường xuyên về quê.
  • Độ bền cơ khí rõ ràng, phụ tùng và gara Ford phổ biến ở Việt Nam, sửa chữa tương đối đơn giản.
  • Giữ giá ổn hơn so với nhiều sedan cỡ D đã qua sử dụng.
  • Tư thế lái cao, tầm nhìn tốt – an tâm khi di chuyển trên đường hỗn hợp.

Ford Ranger XLS – Nhược

  • Tiêu hao nhiên liệu cao hơn sedans; chi phí vận hành (nhất là đi phố) có thể là vấn đề nếu chạy ít km.
  • Cảm giác lái, cách âm không thể êm như sedan; nếu bạn hay đi đường trường với gia đình, sẽ hơi mệt.
  • Nội thất hướng thực dụng, ít tính năng giải trí cao cấp trên bản XLS nên cảm giác hơi “thiếu” nếu so với sedan cao cấp.

VinFast Lux A – Ưu

  • Chạy êm, cách âm tốt – phù hợp gia đình, di chuyển trong thành phố và đường cao tốc.
  • Thiết kế lịch sự, nội thất tiện nghi hơn so với bản XLS; cảm giác “sang” hơn.
  • Vận hành êm, lái mượt, thuận tiện cho người không muốn xe quá ồn ào.

VinFast Lux A – Nhược

  • Chi phí bảo dưỡng/linh kiện có thể cao hơn so với xe Nhật/Hàn hoặc Ford, phụ tùng ban đầu đôi khi không sẵn nhiều ở các vùng xa.
  • Giá trị bán lại của VinFast trên thị trường cũ có biến động – có thể khó bán nhanh hoặc được giá như kỳ vọng.
  • Không phù hợp nếu bạn cần chở đồ cồng kềnh hay đi nhiều đường xấu.

Cảm giác lái, cách âm, chỗ ngồi, công nghệ

  • Cảm giác lái: Ranger mang cảm giác mạnh mẽ, chắc chắn, hệ thống treo thiên về chịu tải hơn là êm ái. Lux A nhẹ nhàng, lái mượt, đánh lái chính xác hơn trong phố.
  • Cách âm: Nói thẳng là Lux A thắng về khoản này. Ranger ồn hơn, đặc biệt tiếng gầm động cơ diesel và tiếng lốp trên mặt đường xấu.
  • Hàng ghế: Ranger phía sau rộng, nhưng ghế có thể không êm bằng sedan; Lux A cho cảm giác êm ái, thoải mái cho người già, trẻ em.
  • Công nghệ hỗ trợ: Cả hai bản đời này đều có đầy đủ tính năng an toàn cơ bản; còn các trang bị hỗ trợ lái nâng cao (như hỗ trợ giữ làn, cảnh báo va chạm) tuỳ phiên bản – bản XLS thường thực dụng hơn, Lux A Plus có thể có vài tiện ích hướng tới trải nghiệm.

Chi phí nuôi xe & bán lại (theo thực tế ở VN)

Theo mình thì:
– Ranger: tiền xăng/dầu, bảo dưỡng lâu dài vừa phải, nhưng dễ sửa, phụ tùng phổ biến, xe giữ giá tốt hơn.
– Lux A: chi phí xăng sẽ cao hơn, bảo dưỡng có thể tốn hơn nếu phải thay linh kiện nhập, bán lại thì phụ thuộc nhiều vào thị trường VinFast lúc đó.

Ví dụ thực tế: một người bạn chạy dịch vụ vốn chọn Ranger cũ vì tiết kiệm thời gian sửa, mua phụ tùng nhanh. Trong khi đứa em mình mua sedan để gia đình đi chơi cuối tuần, thích cảm giác êm và nội thất nhiều tiện nghi – lựa chọn khá khác nhau nhưng đều hợp lý.

Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT - 2023

Kết luận – Nên chọn xe nào?

Theo mình thì:
– Nếu bạn là gia đình đô thị, ưu tiên sự êm ái, tiện nghi và di chuyển chủ yếu trong thành phố/đường cao tốc: chọn VinFast Lux A 2.0 Plus (2021). Xe này phù hợp cho ai muốn trải nghiệm lái thoải mái, nội thất ổn, ít cần chở hàng.
– Nếu bạn chạy dịch vụ, hay chở đồ, về quê nhiều, hoặc cần một chiếc xe bền bỉ, dễ sửa chữa và giữ giá: chọn Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT (2023). Ranger hợp với người thích tư thế lái cao, cần sự thực dụng.
– Nếu bạn đam mê lái xe sport/ít quan tâm đến công năng chở hàng: cả hai đều không phải lựa chọn “chơi” nhiều, nhưng Lux A cho cảm giác lái mượt hơn; Ranger cho cảm giác mạnh mẽ, phấn khích kiểu khác.

À mà, bạn tính mua để làm gì? Đi gia đình, chạy dịch vụ hay thích chở đồ, con cái? Bạn có quan tâm tới chi phí xăng/dầu hơn không? Mình có thể giúp lọc tiếp theo nhu cầu cụ thể của bạn.

Cuối cùng, một vài lời khuyên thực tế:
– Kiểm tra lịch bảo dưỡng, nguồn gốc xe, số km thực tế – đặc biệt với xe cũ.
– Test lái kỹ trên cả đường phố và một đoạn cao tốc (nếu có) để cảm nhận cách âm và phản ứng chân ga.
– Hỏi kỹ về chi phí thay thế phụ tùng cho từng mẫu ở khu vực bạn ở.

Bạn muốn mình so sánh cụ thể chi phí bảo dưỡng/nhiên liệu 1 năm giữa hai xe theo lộ trình 15.000 km không? Hay cần mình lọc thêm tin rao tương tự để so sánh thêm mẫu khác? (Bạn vote nhé!)”
}

BÀI LIÊN QUAN

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

- Advertisment -

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

BÀI XEM NHIỀU